Đọc nhanh: 猛扑 (mãnh phốc). Ý nghĩa là: để tính phí, vồ vào, sà xuống.
猛扑 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để tính phí
to charge
✪ 2. vồ vào
to pounce on
✪ 3. sà xuống
to swoop down on
✪ 4. lăn xả
猛烈地, 很快地向前直闯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛扑
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 很 勇猛
- Anh ấy rất dũng mãnh.
- 狮子 猛然 扑 向 猎物
- Sư tử đột nhiên tấn công con mồi.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 他 扑 向 柔软 的 沙发
- Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.
- 狮子 蹲下 身 , 准备 猛扑
- Con sư tử cúi người xuống, chuẩn bị vồ lấy.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扑›
猛›