Đọc nhanh: 猛子 (mãnh tử). Ý nghĩa là: lặn xuống nước; ngụp đầu xuống dưới nước. Ví dụ : - 他身子一纵,一个猛子就不见了。 anh ấy nhảy vọt xuống, rồi lặn mất tiêu.
猛子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặn xuống nước; ngụp đầu xuống dưới nước
猛子:游泳时头朝下钻到水里的动作
- 他 身子 一纵 , 一个 猛子 就 不见 了
- anh ấy nhảy vọt xuống, rồi lặn mất tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛子
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
- 他 用 尺子 猛击 我 的 头部
- Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.
- 他 身子 一纵 , 一个 猛子 就 不见 了
- anh ấy nhảy vọt xuống, rồi lặn mất tiêu.
- 狮子 是 一种 凶猛 的 动物
- Sư tử là một loài động vật hung dữ.
- 狮子 猛然 扑 向 猎物
- Sư tử đột nhiên tấn công con mồi.
- 狮子 蹲下 身 , 准备 猛扑
- Con sư tử cúi người xuống, chuẩn bị vồ lấy.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
猛›