Đọc nhanh: 猪扒 (trư bái). Ý nghĩa là: xem 豬排 | 猪排.
猪扒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 豬排 | 猪排
see 豬排|猪排 [zhū pái]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪扒
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 他 正在 进行 扒 带 工作
- Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.
- 馇 猪食
- khuấy cám heo.
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 他用 刀 屠 了 一头 猪
- Anh ta dùng dao mổ một con lợn
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扒›
猪›