没心没肺 méi xīn méi fèi
volume volume

Từ hán việt: 【một tâm một phế】

Đọc nhanh: 没心没肺 (một tâm một phế). Ý nghĩa là: Không tim; không phổi; thường chỉ người vô tâm; nhẫn tâm; hay suy nghĩ đơn giản; thiếu suy nghĩ; vô lo vô nghĩ.. Ví dụ : - 再见了我那童年的玩伴再见了我那没心没肺的童年。 Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.

Ý Nghĩa của "没心没肺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没心没肺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không tim; không phổi; thường chỉ người vô tâm; nhẫn tâm; hay suy nghĩ đơn giản; thiếu suy nghĩ; vô lo vô nghĩ.

没心没肺:成语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 再见 zàijiàn le 童年 tóngnián de 玩伴 wánbàn 再见 zàijiàn le 没心没肺 méixīnméifèi de 童年 tóngnián

    - Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没心没肺

  • volume volume

    - 伤心 shāngxīn méi le hún

    - Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 心里 xīnli 总是 zǒngshì 落槽 luòcáo

    - việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.

  • volume volume

    - de 担心 dānxīn shì 过度 guòdù de 没有 méiyǒu 必要 bìyào 如此 rúcǐ 担忧 dānyōu

    - Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.

  • volume volume

    - 没心没肺 méixīnméifèi tiào 没羞没臊 méixiūméisào 地笑 dìxiào 没日没夜 méirìméiyè 地玩 dìwán 没完没了 méiwánméiliǎo de nào

    - Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.

  • volume volume

    - 从没 cóngméi jiàn guò zhè 阵势 zhènshì 心里 xīnli 直发毛 zhífàmáo

    - anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 下棋 xiàqí

    - Nay không có tâm trạng đánh cờ.

  • volume volume

    - 再见 zàijiàn le 童年 tóngnián de 玩伴 wánbàn 再见 zàijiàn le 没心没肺 méixīnméifèi de 童年 tóngnián

    - Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 工作 gōngzuò

    - Không có hứng làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Fèi , Pèi
    • Âm hán việt: Bái , Phế
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJB (月十月)
    • Bảng mã:U+80BA
    • Tần suất sử dụng:Cao