Đọc nhanh: 独有时宜 (độc hữu thì nghi). Ý nghĩa là: Chỉ có Thời Nghi.
独有时宜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ có Thời Nghi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独有时宜
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 有时 独处 是 很 有益 的
- Đôi khi sống một mình là rất có lợi.
- 狮子 有时 单独 猎食
- Sư tử đôi khi đi săn một mình.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 他们 没有 及时 回应
- Họ không phản hồi kịp thời.
- 什么 时候 你 有空 ?
- Lúc nào thì bạn rảnh?
- 小时候 我 对 鸡蛋 情有独钟
- Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
时›
有›
独›