Đọc nhanh: 失独家庭 (thất độc gia đình). Ý nghĩa là: một gia đình tang quyến của đứa con duy nhất của nó.
失独家庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một gia đình tang quyến của đứa con duy nhất của nó
a family bereaved of its only child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失独家庭
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 战争 让 他 失去 了 家庭
- Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 他 为 家庭 增添 喜庆
- Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
家›
庭›
独›