Đọc nhanh: 独角戏 (độc giác hí). Ý nghĩa là: kịch một vai, kịch hoạt kê; kịch hài. Ví dụ : - 外科手术是台独角戏 Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.. - 他马上就会看到演独角戏不如搭班子好 Đơn phương độc mã
独角戏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kịch một vai
只有一个角色的戏,比喻一个人做一般不是一个人做的工作
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
✪ 2. kịch hoạt kê; kịch hài
滑稽2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独角戏
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 这部 戏有 很多 经典 的 旦角
- Bộ phim này có nhiều vai nữ diễn viên kinh điển.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
独›
角›