Đọc nhanh: 独家代理 (độc gia đại lí). Ý nghĩa là: Đại lý độc quyền.
独家代理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại lý độc quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家代理
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 他们 是 大家 的 后代
- Họ là hậu duệ của một gia đình thế gia vọng tộc.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 我们 公司 独家代理 这种 产品
- Công ty chúng tôi phân phối độc quyền sản phẩm này.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
家›
独›
理›