Đọc nhanh: 独居 (độc cư). Ý nghĩa là: sống một mình; sống đơn độc. Ví dụ : - 伶俜独居。 sống cô độc
独居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống một mình; sống đơn độc
长期的、独身一人居留
- 伶 俜 独居
- sống cô độc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独居
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 伶 俜 独居
- sống cô độc
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 她 独自 居住 在 小屋
- Cô ấy sống một mình trong căn nhà nhỏ.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 在 大城市 中 , 独居 已 成为 一种 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
独›