独门 dúmén
volume volume

Từ hán việt: 【độc môn】

Đọc nhanh: 独门 (độc môn). Ý nghĩa là: cửa riêng, bí truyền; gia truyền. Ví dụ : - 独门独院 cửa riêng sân riêng. - 独门进出互不干扰。 ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.. - 独门儿绝活。 nghề gia truyền.

Ý Nghĩa của "独门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cửa riêng

独门儿:只供一户人家进出的门

Ví dụ:
  • volume volume

    - 独门独院 dúméndúyuàn

    - cửa riêng sân riêng

  • volume volume

    - 独门 dúmén 进出 jìnchū 互不 hùbù 干扰 gānrǎo

    - ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.

✪ 2. bí truyền; gia truyền

一人或一家独有的某种技能或秘诀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 独门儿 dúménér 绝活 juéhuó

    - nghề gia truyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独门

  • volume volume

    - 进门 jìnmén 香味 xiāngwèi 扑鼻而来 pūbíérlái

    - Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.

  • volume volume

    - 独门儿 dúménér 绝活 juéhuó

    - nghề gia truyền.

  • volume volume

    - 禅门 chánmén 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 智慧 zhìhuì

    - Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.

  • volume volume

    - 独门独院 dúméndúyuàn

    - cửa riêng sân riêng

  • volume volume

    - 上门 shàngmén 讨债 tǎozhài

    - đến nhà đòi nợ

  • volume volume

    - 闺门 guīmén 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Cánh cửa này có kiểu dáng rất độc đáo.

  • volume volume

    - 独门 dúmén 进出 jìnchū 互不 hùbù 干扰 gānrǎo

    - ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 独门独院 dúméndúyuàn

    - Họ sống trong một căn nhà riêng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao