Đọc nhanh: 狩猎或钓鱼用假饵 (thú liệp hoặc điếu ngư dụng giả nhị). Ý nghĩa là: mồi săn hoặc mồi câu cá (mồi giả) mồi nhử dùng cho săn bắt hoặc đánh bắt cá (mồi giả).
狩猎或钓鱼用假饵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mồi săn hoặc mồi câu cá (mồi giả) mồi nhử dùng cho săn bắt hoặc đánh bắt cá (mồi giả)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狩猎或钓鱼用假饵
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 他 嗜好 钓鱼
- Anh ấy mê câu cá.
- 他 喜欢 钓鱼
- Anh ấy thích câu cá.
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 他用 假 信息 骗人
- Anh ấy dùng thông tin giả để lừa đảo.
- 你 可以 去 游泳 或者 钓鱼
- Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
或›
狩›
猎›
用›
钓›
饵›
鱼›