Đọc nhanh: 禁止狩猎 (cấm chỉ thú liệp). Ý nghĩa là: No Hunting! Cấm săn bắn.
禁止狩猎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. No Hunting! Cấm săn bắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止狩猎
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 这里 禁止 猎鸟
- Ở đây cấm săn bắt chim.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 抽烟 在 这里 是 被 禁止 的
- Hút thuốc bị cấm ở đây.
- 史前 人靠 狩猎 为生
- Người thời tiền sử sống bằng săn bắn.
- 公共场所 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc nơi công cộng.
- 在 越南 , 吸毒 是 被 禁止 的
- Hút ma túy bị cấm ở Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
止›
狩›
猎›
禁›