Đọc nhanh: 演戏面具 (diễn hí diện cụ). Ý nghĩa là: mặt nạ để diễn trên sân khấu.
演戏面具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt nạ để diễn trên sân khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演戏面具
- 你 也 太会 演戏 了 , 把 大家 都 给 蒙住 了
- Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.
- 他演 了 这场 戏 的 轴
- Anh ấy diễn phần cuối của vở kịch.
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
戏›
演›
面›