Đọc nhanh: 狩猎或钓鱼用香味诱饵 (thú liệp hoặc điếu ngư dụng hương vị dụ nhị). Ý nghĩa là: mồi săn hoặc mồi câu cá có mùi thơm (mồi giả) mồi nhử có mùi thơm dùng cho săn bắn và đánh bắt cá (mồi giả).
狩猎或钓鱼用香味诱饵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mồi săn hoặc mồi câu cá có mùi thơm (mồi giả) mồi nhử có mùi thơm dùng cho săn bắn và đánh bắt cá (mồi giả)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狩猎或钓鱼用香味诱饵
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 这 蛋糕 的 香味 真 诱人
- Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 你 可以 去 游泳 或者 钓鱼
- Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
或›
狩›
猎›
用›
诱›
钓›
饵›
香›
鱼›