Đọc nhanh: 兽环 (thú hoàn). Ý nghĩa là: vòng (khoá cửa có hình đầu thú).
兽环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng (khoá cửa có hình đầu thú)
旧式大门上装的用铜或铁制成的兽头和环子,敲门或锁门时用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兽环
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
环›