Đọc nhanh: 兽 (thú). Ý nghĩa là: thú; con thú, dã man; tàn bạo; thú tính. Ví dụ : - 他们看到了一头野兽。 Họ đã nhìn thấy một con thú hoang.. - 这是一种稀有的兽。 Đây là một loài thú hiếm.. - 他的行为很兽性。 Hành vi của anh ấy rất dã man.
兽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú; con thú
哺乳动物的通称。一般指有4条腿、全身有毛的动物
- 他们 看到 了 一头 野兽
- Họ đã nhìn thấy một con thú hoang.
- 这是 一种 稀有 的 兽
- Đây là một loài thú hiếm.
兽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dã man; tàn bạo; thú tính
比喻野蛮;下流
- 他 的 行为 很 兽性
- Hành vi của anh ấy rất dã man.
- 这场 战斗 非常 兽道
- Trận chiến này rất tàn bạo.
- 他们 的 言语 有些 兽性
- Lời nói của họ có chút thú tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兽
- 兽槛
- chuồng nhốt súc vật.
- 发泄 兽欲
- sinh lòng thú tính
- 怪兽 来 啦
- Con quái vật đây rồi!
- 我要 成为 兽医
- Tôi muốn trở thành bác sĩ thú y.
- 我们 应该 保护 益兽
- Chúng ta nên bảo vệ con thú có ích.
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 廌 是 传说 中 的 兽
- Kỳ lân là loài thú trong truyền thuyết.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›