Đọc nhanh: 矮脚猎狗 (ải cước liệp cẩu). Ý nghĩa là: chó cỏ.
矮脚猎狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó cỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮脚猎狗
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 狐狸 躲 在 猎狗 抓 不到 它 的 灌木丛 中
- Con cáo trốn trong bụi cây mà chó săn không thể bắt được nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
猎›
矮›
脚›