Đọc nhanh: 升旗 (thăng kì). Ý nghĩa là: kéo cờ. Ví dụ : - 升旗仪式。 nghi thức kéo cờ.
升旗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo cờ
把国旗、军旗等慢慢地拉到旗杆顶上
- 升旗仪式
- nghi thức kéo cờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升旗
- 红旗 扬扬 升起
- Cờ đỏ được giương lên.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 升旗仪式
- nghi thức kéo cờ.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 每次 举行仪式 , 我们 都 要 先 升国旗
- Mỗi lần làm lễ, trước hết chúng ta phải kéo quốc kỳ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
旗›