Đọc nhanh: 杀人犯 (sát nhân phạm). Ý nghĩa là: tội giết người, kẻ giết người. Ví dụ : - 那个杀人犯和这起盗窃案绝对有关 Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.. - 你是杀人犯 Bạn là một kẻ giết người.
杀人犯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tội giết người
homicide
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
✪ 2. kẻ giết người
murderer
- 你 是 杀人犯
- Bạn là một kẻ giết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人犯
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 你 是 杀人犯
- Bạn là một kẻ giết người.
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 杀人犯 被 判处死刑
- Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
杀›
犯›