Đọc nhanh: 犯上 (phạm thượng). Ý nghĩa là: phạm thượng; mạo phạm; mạn thượng. Ví dụ : - 犯上作乱 phạm thượng làm loạn
犯上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạm thượng; mạo phạm; mạn thượng
触犯长辈或上级
- 犯上作乱
- phạm thượng làm loạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯上
- 犯上作乱
- phạm thượng làm loạn
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 初 上 讲台 , 她 有点儿 犯憷
- lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
犯›