Đọc nhanh: 特邀明星 (đặc yêu minh tinh). Ý nghĩa là: Ngôi sao khách mời.
特邀明星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngôi sao khách mời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特邀明星
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 在 星巴克 杯里装 伏特加
- Đổ đầy vodka vào cốc Starbucks.
- 这 明星 最近 特别 火暴
- Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.
- 他 的 模样 肖似 一位 明星
- Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.
- 他们 是 大牌 明星
- Họ là những ngôi sao lớn.
- 这位 明星 的 名字 很 特别
- Tên của ngôi sao này rất đặc biệt.
- 他 不自量力 , 想 成为 明星
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn trở thành ngôi sao.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
星›
特›
邀›