犬蝠 quǎn fú
volume volume

Từ hán việt: 【khuyển bức】

Đọc nhanh: 犬蝠 (khuyển bức). Ý nghĩa là: Dơi chó.

Ý Nghĩa của "犬蝠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

犬蝠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dơi chó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犬蝠

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 死去 sǐqù de 罗威 luówēi 纳犬 nàquǎn zuò de

    - Tôi đã tạo ra nó từ con Rottweiler đã chết của tôi.

  • volume volume

    - 有点像 yǒudiǎnxiàng 蝙蝠侠 biānfúxiá

    - Tôi giống như người dơi.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 使用 shǐyòng de 蝙蝠 biānfú 金属 jīnshǔ 探测器 tàncèqì

    - Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yòng 贵宾犬 guìbīnquǎn gēn 贵宾犬 guìbīnquǎn 配种 pèizhǒng ne

    - Điều gì xảy ra nếu bạn lai một con với một con chó xù?

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 教育 jiàoyù shì 虎父无犬 hǔfùwúquǎn zi

    - cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué jiù xiàng zài kàn 凶残 xiōngcán 比特 bǐtè quǎn gēn 小鸡 xiǎojī

    - Nó giống như một trong những video mà pit bull

  • volume volume

    - 绝对 juéduì shì tiáo zuì 漂亮 piàoliàng de 金毛 jīnmáo 寻回 xúnhuí quǎn

    - Là chú chó săn lông vàng đáng yêu nhất mà bạn từng thấy.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng jiè 一下 yīxià 邻居 línjū de 牛头 niútóu quǎn le

    - Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+0 nét)
    • Pinyin: Quǎn
    • Âm hán việt: Khuyển
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+72AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMRW (中戈一口田)
    • Bảng mã:U+8760
    • Tần suất sử dụng:Trung bình