Đọc nhanh: 特快 (đặc khoái). Ý nghĩa là: tốc hành; nhanh; đặc biệt nhanh, xe tốc hành. Ví dụ : - 特快列车 xe tốc hành. - 特快邮件。 Bưu kiện chuyển phát nhanh.. - 开办长途电话特快业务。 mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
✪ 1. tốc hành; nhanh; đặc biệt nhanh
速度特别快的
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 特快 邮件
- Bưu kiện chuyển phát nhanh.
- 开办 长途电话 特快 业务
- mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xe tốc hành
特别快车的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特快
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 快餐 的 特点 就是 快
- Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 特快 邮件
- Bưu kiện chuyển phát nhanh.
- 说话 很快 是 他 的 特点
- Đặc điểm của anh ấy là nói rất nhanh.
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
- 每次 和 你 一起 笑 , 我 都 会 觉得 特别 快乐
- Mỗi lần cười cùng em, anh luôn cảm thấy vô cùng vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
特›