Đọc nhanh: 特快干 (đặc khoái can). Ý nghĩa là: Nhanh khô đặt biệt.
特快干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhanh khô đặt biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特快干
- 别光 动嘴 , 快 干活
- đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
- 勤快 又 能干 , 真棒 !
- Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 妈妈 做 的 饼干 特别 香
- Bánh quy mẹ tôi làm rất ngon.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 别 废话 , 快干 你 的 事 去
- đừng nói lời vô ích, mau làm chuyện của anh đi.
- 他 干活 又快又好 , 真 有两下子
- anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
快›
特›