Đọc nhanh: 特别快乐 (đặc biệt khoái lạc). Ý nghĩa là: Vô cùng vui sướng.
特别快乐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vô cùng vui sướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别快乐
- 特别快车
- chuyến tàu tốc hành đặc biệt
- 她 对 音乐 特别 感冒
- Cô ấy rất hứng thú với âm nhạc
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 这种 乐器 很 特别
- Loại nhạc cụ này rất đặc biệt.
- 他 特别 喜欢 流行音乐
- Anh ấy rất thích âm nhạc thịnh hành.
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
- 每次 和 你 一起 笑 , 我 都 会 觉得 特别 快乐
- Mỗi lần cười cùng em, anh luôn cảm thấy vô cùng vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
别›
快›
特›