Đọc nhanh: 特拉华 (đặc lạp hoa). Ý nghĩa là: Đơ-la-oe Đê-lơ-oe; Delaware (tiểu bang miền đông nước Mỹ, được công nhận là thuộc địa đầu tiên trong 13 thuộc địa buổi đầu lịch sử nước Mỹ, viết tắt là DE hoặc Del.); Đơ-la-oe; Đê-lơ-oe.
✪ 1. Đơ-la-oe Đê-lơ-oe; Delaware (tiểu bang miền đông nước Mỹ, được công nhận là thuộc địa đầu tiên trong 13 thuộc địa buổi đầu lịch sử nước Mỹ, viết tắt là DE hoặc Del.); Đơ-la-oe; Đê-lơ-oe
美国州名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特拉华
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 坐在 特拉华州 的 一个 大巴 站
- Tôi đang ngồi trong một trạm xe buýt ở Delaware.
- 他们 在 特拉维夫 是 这么 称呼 他 的 吗
- Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?
- 她 的 才华 非常 孤特
- Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
拉›
特›