Đọc nhanh: 特大 (đặc đại). Ý nghĩa là: rất lớn. Ví dụ : - 有三个鸡蛋很明显不是特大号的 Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
特大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất lớn
- 有 三个 鸡蛋 很 明显 不是 特大号 的
- Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特大
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 大书特书
- viết nhiều
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 坐在 特拉华州 的 一个 大巴 站
- Tôi đang ngồi trong một trạm xe buýt ở Delaware.
- 大吃特 吃
- ăn nhiều
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 有 三个 鸡蛋 很 明显 不是 特大号 的
- Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
特›