Đọc nhanh: 特大号 (đặc đại hiệu). Ý nghĩa là: jumbo, cỡ vua. Ví dụ : - 有三个鸡蛋很明显不是特大号的 Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
特大号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. jumbo
- 有 三个 鸡蛋 很 明显 不是 特大号 的
- Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
✪ 2. cỡ vua
king-sized
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特大号
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 大书特书
- viết nhiều
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 有 三个 鸡蛋 很 明显 不是 特大号 的
- Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
大›
特›