Đọc nhanh: 特别客串 (đặc biệt khách xuyến). Ý nghĩa là: sự xuất hiện của khách mời đặc biệt (trong phần tín dụng phim), khách mời đặc biệt biểu diễn (trong một chương trình).
特别客串 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự xuất hiện của khách mời đặc biệt (trong phần tín dụng phim)
special guest appearance (in film credits)
✪ 2. khách mời đặc biệt biểu diễn (trong một chương trình)
special guest performer (in a show)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别客串
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 今天天气 特别 冷
- Hôm nay thời tiết rất lạnh.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
别›
客›
特›