Đọc nhanh: 客串 (khách xuyến). Ý nghĩa là: diễn viên nghiệp dư; diễn viên phụ; diễn viên không chuyên, diễn viên khách mời.
客串 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn viên nghiệp dư; diễn viên phụ; diễn viên không chuyên, diễn viên khách mời
非专业演员临时参加专业剧团演出,也指非本地 或本单位的演员临 时参加演出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客串
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 他 在 电影 中 客串 一个 角色
- Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
客›