Đọc nhanh: 奇货可居 (kì hoá khả cư). Ý nghĩa là: đầu cơ kiếm lợi; tích trữ hàng kiếm để bán giá cao. Ví dụ : - 她因其技术奇货可居,故可以主宰自己的薪金待遇。 Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
奇货可居 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu cơ kiếm lợi; tích trữ hàng kiếm để bán giá cao
指商人把难得的货物囤积起来,等待高价出售比喻人有某种独特的技能或成就,拿它作为要求名利地位的本钱
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇货可居
- 囤积居奇
- tích trữ hàng tốt.
- 奇货可居
- Của lạ vật quý có thể tích trữ được.
- 囤积居奇
- đầu cơ tích trữ
- 他 居然 骂 我 是 笨货
- Anh ấy chửi tôi là đồ ngốc.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 他 居然 得到 了 第一名 , 真是 不可思议
- Anh ấy lại giành được giải nhất, thật không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
奇›
居›
货›