Đọc nhanh: 牛头马面 (ngưu đầu mã diện). Ý nghĩa là: đầu trâu mặt ngựa; ngưu đầu mã diện.
牛头马面 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu trâu mặt ngựa; ngưu đầu mã diện
迷信传说阎王手下的两个鬼卒,一个头像牛,一个头像马比喻各种反动丑恶的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛头马面
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 地面 上 的 石头 很 坚硬
- Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
牛›
面›
马›