Đọc nhanh: 牛头 (ngưu đầu). Ý nghĩa là: Ox-Head, một trong hai người bảo vệ thế giới ngầm trong thần thoại Trung Quốc, đầu bò, bình rượu hình đầu bò. Ví dụ : - 牛头刨 máy bào ngang
牛头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Ox-Head, một trong hai người bảo vệ thế giới ngầm trong thần thoại Trung Quốc
Ox-Head, one of the two guardians of the underworld in Chinese mythology
- 牛头刨
- máy bào ngang
✪ 2. đầu bò
ox head
✪ 3. bình rượu hình đầu bò
ox-head shaped wine vessel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛头
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
- 这 头牛 老是 跳槽
- Con bò này cứ luôn nhảy máng.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 母牛 产下 了 一头 小牛
- Con bò mẹ đã sinh một con bê.
- 农场主 配 了 两头 牛
- Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 这 个村 共有 七十 头能 劳役 的 牛
- thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
牛›