Đọc nhanh: 马面 (mã diện). Ý nghĩa là: Horse-Face, một trong hai người bảo vệ thế giới ngầm trong thần thoại Trung Quốc.
马面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Horse-Face, một trong hai người bảo vệ thế giới ngầm trong thần thoại Trung Quốc
Horse-Face, one of the two guardians of the underworld in Chinese mythology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马面
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 一群 马
- một đàn ngựa.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 外面 阴天 了 , 马上 要 下雨 了
- Bên ngoài trời âm u, sắp mưa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
面›
马›