Đọc nhanh: 牛头犬 (ngưu đầu khuyển). Ý nghĩa là: chó mặt xệ. Ví dụ : - 我可能得借一下邻居的牛头犬了 Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.
牛头犬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó mặt xệ
bulldog
- 我 可能 得 借 一下 邻居 的 牛头 犬 了
- Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛头犬
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
- 这 头牛 老是 跳槽
- Con bò này cứ luôn nhảy máng.
- 母牛 产下 了 一头 小牛
- Con bò mẹ đã sinh một con bê.
- 农场主 配 了 两头 牛
- Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 这 个村 共有 七十 头能 劳役 的 牛
- thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc
- 我 可能 得 借 一下 邻居 的 牛头 犬 了
- Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
牛›
犬›