Đọc nhanh: 牛蛙 (ngưu oa). Ý nghĩa là: ếch trâu.
牛蛙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ếch trâu
蛙的一种,身体比普通青蛙大得多,四肢特别发达原产北美,生活在潮湿的地方,叫的声音像牛,吃昆虫、鱼虾等肉味鲜美,皮可以制革
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛蛙
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
蛙›