Đọc nhanh: 牙用研磨剂 (nha dụng nghiên ma tễ). Ý nghĩa là: Chất mài mòn dùng trong nha khoa.
牙用研磨剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất mài mòn dùng trong nha khoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙用研磨剂
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 他们 研究 渗透 作用
- Họ nghiên cứu tác dụng thẩm thấu.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 他 在 用 一个 古老 的 研
- Anh ấy đang sử dụng một cái nghiên cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
牙›
用›
研›
磨›