Đọc nhanh: 爱理不理 (ái lí bất lí). Ý nghĩa là: Không thèm tiếp lời; không muốn đáp lại. (不爱答理。比喻对人冷漠,没礼貌). Ví dụ : - “孙太太爱理不理地应了一声。” Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
爱理不理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thèm tiếp lời; không muốn đáp lại. (不爱答理。比喻对人冷漠,没礼貌)
爱理不理:汉语成语
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱理不理
✪ 1. 对 ... ... 爱理不理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱理不理
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
爱›
理›