Đọc nhanh: 由怜生爱 (do liên sinh ái). Ý nghĩa là: để phát triển tình yêu đối với ai đó vì thương hại cho họ.
由怜生爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để phát triển tình yêu đối với ai đó vì thương hại cho họ
to develop love for sb out of pity for them
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由怜生爱
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 他 的 病 明天 由 内科医生 会诊
- bệnh của anh ấy ngày mai do các bác sĩ nội khoa hội chẩn.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 他 生平 热爱 音乐 与 艺术
- Cả cuộc đời anh ấy yêu âm nhạc và nghệ thuật.
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
- 亲爱 的 朋友 , 生日快乐 !
- Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!
- 他 由于 生病 , 所以 没有 去 上班
- Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 和 你 在 一起 是 我 最 幸福 的 事
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, ở bên em là điều hạnh phúc nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怜›
爱›
生›
由›