Đọc nhanh: 承天-顺化 (thừa thiên thuận hoá). Ý nghĩa là: Thừa Thiên - Huế.
承天-顺化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thừa Thiên - Huế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承天-顺化
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 他 承诺 每天 准时 上班
- Anh ấy hứa sẽ đi làm đúng giờ hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
天›
承›
顺›