Đọc nhanh: 摆款儿 (bài khoản nhi). Ý nghĩa là: tự cao tự đại; ta đây; vênh váo.
摆款儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cao tự đại; ta đây; vênh váo
摆架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆款儿
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 收到 款子 , 写个 字儿 给 他
- Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 橱窗 里 摆 着 各款 鞋帽
- Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
摆›
款›