bào
volume volume

Từ hán việt: 【bạo.bộc.bạc】

Đọc nhanh: (bạo.bộc.bạc). Ý nghĩa là: nổ tung; vỡ tung; bùng lên; phát nổ, đột ngột; bất ngờ, chiên; nổ; nhúng; xào nhanh. Ví dụ : - 气球突然爆了。 Bóng bay đột nhiên nổ vỡ.. - 爆竹猛地爆响。 Pháo trúc nổ vang dữ dội.. - 矛盾一下子爆发。 Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nổ tung; vỡ tung; bùng lên; phát nổ

突然地破开,一般力量或者声音很大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气球 qìqiú 突然 tūrán bào le

    - Bóng bay đột nhiên nổ vỡ.

  • volume volume

    - 爆竹 bàozhú 猛地 měngde 爆响 bàoxiǎng

    - Pháo trúc nổ vang dữ dội.

✪ 2. đột ngột; bất ngờ

事情或者情况突然发生或者出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 矛盾 máodùn 一下子 yīxiàzǐ 爆发 bàofā

    - Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.

  • volume volume

    - 丑闻 chǒuwén 突然 tūrán bào 出来 chūlái

    - Scandal đột nhiên nổ ra.

✪ 3. chiên; nổ; nhúng; xào nhanh

一种做菜方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - kuài ròu bào 一下 yīxià

    - Nhanh đem thịt chiên một chút.

  • volume volume

    - 油热 yóurè 可以 kěyǐ 爆肉 bàoròu

    - Dầu nóng là có thể chiên thịt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 爆了

Cái gì nổ tung

Ví dụ:
  • volume

    - 车胎 chētāi bào le

    - Lốp xe nổ tung rồi.

  • volume

    - 电池 diànchí bào le

    - Pin phát nổ rồi.

✪ 2. 爆 + Tân ngữ

Chiên/nhúng/nổ cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 爆蒜 bàosuàn

    - Anh ấy chiên tỏi.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 爆米花 bàomǐhuā

    - Tôi thích xem nổ bỏng ngô.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 爆 vs 爆炸

Giải thích:

Chủ thể của "" và "爆炸" có thể là bom đạn, nhưng chủ thể của "爆炸" còn có thể là sự vật trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 林肯 línkěn 就职 jiùzhí 其间 qíjiān 美国 měiguó 爆发 bàofā le 内战 nèizhàn

    - Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 动脉瘤 dòngmàiliú 爆裂 bàoliè lián 打嗝 dǎgé dōu 不敢 bùgǎn

    - Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 引发 yǐnfā le 火山 huǒshān de 爆发 bàofā

    - Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.

  • volume volume

    - 准时 zhǔnshí 起爆 qǐbào

    - cho nổ đúng giờ.

  • volume volume

    - 去年 qùnián liǎng guó 爆发 bàofā le 战争 zhànzhēng

    - Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.

  • volume volume

    - de 愤怒 fènnù zài 会上 huìshàng 爆发 bàofā

    - Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 反而 fǎnér 十倍 shíbèi 增加 zēngjiā le 爆炸 bàozhà 效果 xiàoguǒ

    - Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 获得 huòdé le 火爆 huǒbào de 反应 fǎnyìng

    - Bộ phim này nhận được phản ứng rất sôi nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao