Đọc nhanh: 爆 (bạo.bộc.bạc). Ý nghĩa là: nổ tung; vỡ tung; bùng lên; phát nổ, đột ngột; bất ngờ, chiên; nổ; nhúng; xào nhanh. Ví dụ : - 气球突然爆了。 Bóng bay đột nhiên nổ vỡ.. - 爆竹猛地爆响。 Pháo trúc nổ vang dữ dội.. - 矛盾一下子爆发。 Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.
爆 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nổ tung; vỡ tung; bùng lên; phát nổ
突然地破开,一般力量或者声音很大
- 气球 突然 爆 了
- Bóng bay đột nhiên nổ vỡ.
- 爆竹 猛地 爆响
- Pháo trúc nổ vang dữ dội.
✪ 2. đột ngột; bất ngờ
事情或者情况突然发生或者出现
- 矛盾 一下子 爆发
- Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
✪ 3. chiên; nổ; nhúng; xào nhanh
一种做菜方法
- 快 把 肉 爆 一下
- Nhanh đem thịt chiên một chút.
- 油热 可以 爆肉
- Dầu nóng là có thể chiên thịt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爆
✪ 1. Chủ ngữ + 爆了
Cái gì nổ tung
- 车胎 爆 了
- Lốp xe nổ tung rồi.
- 电池 爆 了
- Pin phát nổ rồi.
✪ 2. 爆 + Tân ngữ
Chiên/nhúng/nổ cái gì
- 他 爆蒜
- Anh ấy chiên tỏi.
- 我 喜欢 看 爆米花
- Tôi thích xem nổ bỏng ngô.
So sánh, Phân biệt 爆 với từ khác
✪ 1. 爆 vs 爆炸
Chủ thể của "爆" và "爆炸" có thể là bom đạn, nhưng chủ thể của "爆炸" còn có thể là sự vật trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 准时 起爆
- cho nổ đúng giờ.
- 去年 , 两 国 爆发 了 战争
- Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.
- 她 的 愤怒 在 会上 爆发
- Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
- 这部 电影 获得 了 火爆 的 反应
- Bộ phim này nhận được phản ứng rất sôi nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爆›