Đọc nhanh: 燕雀相贺 (yến tước tướng hạ). Ý nghĩa là: chúc mừng ngôi nhà mới của bạn!, thắp sáng chim sẻ và chim én chúc mừng (thành ngữ); (nghĩa bóng) chúc mừng ai đó đã hoàn thành một dự án xây dựng.
燕雀相贺 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chúc mừng ngôi nhà mới của bạn!
congratulations on your new house!
✪ 2. thắp sáng chim sẻ và chim én chúc mừng (thành ngữ); (nghĩa bóng) chúc mừng ai đó đã hoàn thành một dự án xây dựng
lit. sparrow and swallow's congratulation (idiom); fig. to congratulate sb on completion of a building project
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕雀相贺
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
燕›
相›
贺›
雀›