Đọc nhanh: 燕窝 (yến oa). Ý nghĩa là: tổ yến (thức ăn). Ví dụ : - 她在餐厅点了燕窝。 Cô ấy đã gọi tổ yến ở nhà hàng.. - 燕窝是名贵的食材。 Tổ yến là nguyên liệu quý giá.. - 燕窝可以改善皮肤。 Tổ yến có thể cải thiện làn da.
燕窝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ yến (thức ăn)
金丝燕在海边岩石间筑的窝。由金丝燕所衔的纤细海藻或其他柔软植物纤维混合其唾液凝结而成。为食用补品。多出产于印度、马来群岛等地
- 她 在 餐厅 点 了 燕窝
- Cô ấy đã gọi tổ yến ở nhà hàng.
- 燕窝 是 名贵 的 食材
- Tổ yến là nguyên liệu quý giá.
- 燕窝 可以 改善 皮肤
- Tổ yến có thể cải thiện làn da.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕窝
- 她 在 餐厅 点 了 燕窝
- Cô ấy đã gọi tổ yến ở nhà hàng.
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 他 窝藏 了 一个 逃犯
- Anh ấy che giấu một tên tội phạm chạy trốn.
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 燕窝 可以 改善 皮肤
- Tổ yến có thể cải thiện làn da.
- 燕窝 是 名贵 的 食材
- Tổ yến là nguyên liệu quý giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
燕›
窝›