Đọc nhanh: 燕尾服 (yến vĩ phục). Ý nghĩa là: áo đuôi tôm; áo đuôi én.
燕尾服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo đuôi tôm; áo đuôi én
男子西式晚礼服的一种,前身较短,后身较长而下端分开像燕子尾巴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕尾服
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
服›
燕›