Đọc nhanh: 燕子衔泥垒大窝 (yến tử hàm nê luỹ đại oa). Ý nghĩa là: nhiều một chút tạo ra một chút thay đổi, Tổ chim én được xây đầy bùn tại một mỏ (thành ngữ).
燕子衔泥垒大窝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều một chút tạo ra một chút thay đổi
many a little makes a mickle
✪ 2. Tổ chim én được xây đầy bùn tại một mỏ (thành ngữ)
the swallow's nest is built one beakful of mud at a time (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕子衔泥垒大窝
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 我 想 掏 心窝子 地 跟 大家 说 我 的 心里话
- Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 大雨 过后 , 院子 里 淤 了 一层 泥
- sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垒›
大›
子›
泥›
燕›
窝›
衔›