Đọc nhanh: 人生路不熟 (nhân sinh lộ bất thục). Ý nghĩa là: mọi thứ đều xa lạ.
人生路不熟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi thứ đều xa lạ
everything is unfamiliar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生路不熟
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 路不熟 , 找 个人 领道 儿
- đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
- 人生 就 像 蜿蜒 的 山路
- Cuộc sống giống như một con đường núi
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
熟›
生›
路›