Đọc nhanh: 人头熟 (nhân đầu thục). Ý nghĩa là: để biết nhiều người.
人头熟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để biết nhiều người
to know a lot of people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人头熟
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 人头熟
- quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
头›
熟›