Đọc nhanh: 路人 (lộ nhân). Ý nghĩa là: người đi đường (người không liên quan gì đến mình), quá khách. Ví dụ : - 路人皆知。 người đi đường đều biết.. - 视若路人。 coi như người đi đường.
路人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đi đường (người không liên quan gì đến mình)
行路的人 比喻不相干的人
- 路人皆知
- người đi đường đều biết.
- 视若路人
- coi như người đi đường.
✪ 2. quá khách
过路的客人; 旅客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路人
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
路›
Hơn Người, Trội, Vượt Trội
Người Đi Đường
khách qua đường; người qua đường; lữ khách; quá khách