人生地不熟 rénshēng dì bù shú
volume volume

Từ hán việt: 【nhân sinh địa bất thục】

Đọc nhanh: 人生地不熟 (nhân sinh địa bất thục). Ý nghĩa là: Đất khách quê người, lạ người lạ cảnh. Ví dụ : - 人生地不熟的我,如果非礼小琴这件事传出去. Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

Ý Nghĩa của "人生地不熟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人生地不熟 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Đất khách quê người

人生地不熟,俗语,意思指到了一个新地方,对一切都很陌生。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

✪ 2. lạ người lạ cảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生地不熟

  • volume volume

    - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng men 不断 bùduàn 地济 dìjì 病人 bìngrén

    - Các bác sĩ không ngừng cứu trợ bệnh nhân.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - rén 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ 一定 yídìng 大智大勇 dàzhìdàyǒng 谈笑风生 tánxiàofēngshēng 一定 yídìng shì 严肃 yánsù

    - Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc

  • volume volume

    - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 约会 yuēhuì 女人 nǚrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 天经地义 tiānjīngdìyì 男人 nánrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 不靠 bùkào

    - Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.

  • volume volume

    - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 信任 xìnrèn 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao